place in the sun Thành ngữ, tục ngữ
place in the sun
a good condition 顺境;显要的地位
He's found himself a place in the sun now and doesn't want to start off on any new ventures.他现在已经有了一定地位,不再想冒什么风险了。 a / (của một người) nơi có ánh nắng mặt trời
Vị trí hoặc tình huống thuận lợi, thuận lợi. Nơi ánh nắng của bạn sẽ được đảm bảo khi bạn giành chiến thắng trong trận đấu này. Sau khi là người chơi thứ yếu trên đấu trường thế giới, cường quốc mới nổi bắt đầu tìm kiếm vị trí của mình dưới ánh mặt trời .. Xem thêm: đất điểm, mặt trời nơi có ánh nắng mặt trời
Vị trí hoặc tình huống thống trị hoặc thuận lợi, như trong các giải thưởng Nobel thực sự thích vị trí của họ dưới ánh nắng mặt trời. Thuật ngữ này có thể được đặt ra vào khoảng năm 1660 bởi nhà triết học người Pháp Blaise Pascal nhưng chỉ được biết đến nhiều vào cuối những năm 1800, khi nó được áp dụng cho vị trí của Đức trong các vấn đề thế giới, đặc biệt là liên quan đến mong muốn có thêm đất đai. . Xem thêm: chỗ, chỗ mặt trời nơi mặt trời
vị trí đắc đất hay thuận lợi. Năm 1897, Thủ tướng Đức, Hoàng hi sinh Bernhard Von Bülow, vừa có một bài tuyên bố tại Reichstag, trong đó ông tuyên bố: "Chúng tui mong muốn bất ném ai vào bóng râm [ở Đông Á], nhưng chúng tui cũng yêu cầu vị trí của mình dưới ánh nắng mặt trời". Kết quả là, biểu hiện vừa trở nên gắn liền với chủ nghĩa dân tộc Đức; trên thực tế nó vừa được ghi lại sớm hơn nhiều và có thể truy nguyên từ các bài viết của nhà toán học và triết học người Pháp Blaise Pascal (1623–62). 2002 India Weekly Tôi nghĩ đó là một cảm giác tuyệt cú vời khi biết rằng sau nhiều năm bị thế giới chế giễu, ngành công nghề điện ảnh tiếng Hindi đang đạt được vị trí của mình trong ánh nắng mặt trời. . Xem thêm: đất điểm, mặt trời nơi có ánh nắng
Vị trí hoặc trả cảnh ưu thế, thuận lợi .. Xem thêm: đất điểm, mặt trời nơi có ánh nắng
Một vị trí rất được ưa chuộng. Thuật ngữ này dường như được bắt nguồn bởi nhà triết học người Pháp Blaise Pascal, người vừa viết (khoảng năm 1660), "Có vị trí của tui trong mặt trời: hãy xem hình ảnh và sự khởi đầu của sự soán ngôi toàn bộ trái đất." Tuy nhiên, nó bất được biết đến rộng lớn rãi cho đến khi nó được sử dụng vào khoảng đầu thế kỷ XX liên quan đến vị thế của Đức trên thế giới, lúc đầu bởi Bernhard von Bülow (1897) và sau đó, nhiều lần, bởi Hoàng đế William II, như một lời biện minh. vì tham vọng lãnh thổ của đất nước mình. Sau đó, thuật ngữ này được sử dụng theo kiểu lành tính hơn với ý nghĩa đơn giản là sự công nhận và thành tích của công chúng. Như tiêu đề của bộ phim A Place in the Sun năm 1951, nói về những người giàu có nhàn rỗi và đạo đức đáng ngờ, thuật ngữ này vừa được sử dụng một cách mỉa mai .. Xem thêm: đất điểm, mặt trời. Xem thêm:
An place in the sun idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with place in the sun, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ place in the sun